Chi tiết sản phẩm
1. Giới thiệu sản phẩm
Silver sulfate (Ag₂SO₄) là muối bạc quan trọng được sử dụng phổ biến trong các phản ứng oxy hóa mạnh, đặc biệt là trong xác định COD (Chemical Oxygen Demand) theo phương pháp dichromate. Với khả năng xúc tác hiệu quả trong môi trường acid sulfuric, Ag₂SO₄ đóng vai trò thúc đẩy quá trình oxy hóa hợp chất hữu cơ trong mẫu nước.
Sản phẩm do Merck – Đức sản xuất, dạng bột tinh thể màu trắng ngà, độ tinh khiết cao, đóng gói lọ 100g, thích hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm phân tích môi trường, nước thải, thực phẩm và kiểm nghiệm hóa học.
2. Thông tin kỹ thuật
-
Tên sản phẩm: Silver Sulfate
-
Công thức hóa học: Ag₂SO₄
-
Số CAS: 10294-26-5
-
Khối lượng phân tử: 311.80 g/mol
-
Độ tinh khiết: ≥ 99% (Reagent grade – for analysis)
-
Dạng tồn tại: Bột tinh thể màu trắng hoặc trắng ngà
-
Đóng gói: Lọ thủy tinh tối màu 100g
-
Hãng sản xuất: Merck – Đức
-
Tình trạng: Có sẵn – Giao hàng toàn quốc
3. Ứng dụng trong phòng thí nghiệm
-
Xúc tác trong phép xác định COD (nhu cầu oxy hóa học) theo tiêu chuẩn TCVN, ISO, EPA.
-
Dùng trong phản ứng oxy hóa chất hữu cơ với K₂Cr₂O₇ trong môi trường H₂SO₄.
-
Ứng dụng trong tổng hợp hóa học, phân tích bạc và các hợp chất lưu huỳnh.
-
Dùng trong các phản ứng tạo muối bạc khác hoặc làm thuốc thử phân tích.
4. Ưu điểm nổi bật
-
Hiệu suất xúc tác cao trong phép thử COD.
-
Tinh khiết ≥ 99%, phản ứng ổn định, cho kết quả chính xác.
-
Dạng bột dễ định lượng, dễ hòa tan trong acid sulfuric.
-
Sản phẩm chính hãng Merck – Đức, đạt chuẩn phân tích quốc tế.
5. Hướng dẫn sử dụng
-
Sử dụng theo hướng dẫn chuẩn trong phép đo COD:
-
Thêm khoảng 0.2–0.4g Ag₂SO₄ vào hỗn hợp K₂Cr₂O₇ và H₂SO₄ đậm đặc.
-
Đun hồi lưu mẫu ở 150°C trong 2 giờ để phản ứng hoàn tất.
-
-
Có thể dùng pha dung dịch hoặc sử dụng trực tiếp ở dạng rắn trong hỗn hợp phân tích.
-
Luôn thao tác trong tủ hút hóa chất, tránh tiếp xúc trực tiếp.
6. Bảo quản sản phẩm
-
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt và ẩm.
-
Đóng kín nắp sau khi sử dụng, tránh bay hơi hoặc nhiễm tạp chất.
-
Tránh để gần chất khử hoặc acid mạnh khác ngoài H₂SO₄.
-
Lưu trữ trong lọ thủy tinh tối màu, có nhãn cảnh báo rõ ràng.
7. Cảnh báo an toàn
-
Độc nếu nuốt phải, có thể gây kích ứng da, mắt và hệ hô hấp.
-
Phân hủy trong môi trường kiềm hoặc nhiệt cao sinh khí độc.
-
Trang bị đầy đủ găng tay, kính bảo hộ và khẩu trang khi thao tác.
-
Tham khảo kỹ MSDS – Tài liệu an toàn hóa chất trước khi sử dụng.
8. Sản phẩm liên quan
Hóa chất Hải Đăng cung cấp đầy đủ các hóa chất và thuốc thử phục vụ phân tích COD và các phản ứng oxy hóa:
-
Kali dicromat (K₂Cr₂O₇), Acid sulfuric đậm đặc, Dung dịch chuẩn COD
-
Mercury(II) sulfate – ngăn nhiễu Cl⁻ trong phân tích COD
-
Ống test COD Spectroquant 10–150 mg/L, 150–1500 mg/L (Merck)
-
Dung môi, thiết bị chưng cất COD, máy đo COD – TCVN/ISO
Tất cả sản phẩm đạt chuẩn AR – ISO – TCVN – AOAC, dùng trong:
-
Phân tích môi trường, nước thải, thực phẩm, hóa chất công nghiệp và giáo dục.
Tham khảo thêm các sản phẩm hóa chất phòng thí nghiệm tại: TẠI ĐÂY
9. Thông tin liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK HÓA CHẤT HẢI ĐĂNG
-
Địa chỉ: Tổng kho giao hàng toàn quốc
-
Website: https://hoachathaidang.vn
-
Hotline/Zalo: 0934.561.220
-
Email: hoachathaidang@gmail.com
-
YouTube: youtube.com/@hoachathaidang